Characters remaining: 500/500
Translation

xuất hành

Academic
Friendly

Từ "xuất hành" trong tiếng Việt có nghĩabắt đầu một chuyến đi, thường ra khỏi nhà hoặc khởi hành đến một địa điểm nào đó. Ngoài ra, từ này còn mang ý nghĩa đặc biệt trong dịp Tết Nguyên Đán, khi mọi người thường xem xét ngày giờ tốt để xuất hành, mong muốn một năm mới thuận lợi, may mắn.

Giải thích chi tiết:
  • Nghĩa chính: Xuất hành có nghĩara khỏi nhà để bắt đầu một hành trình. Trong văn hóa Việt Nam, việc xuất hành vào dịp đầu năm được xem quan trọng, người ta thường chọn ngày giờ tốt để xuất hành nhằm cầu may mắn.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Sáng mai, gia đình tôi sẽ xuất hành đi du lịchĐà Nẵng."
  2. Sử dụng trong dịp Tết:

    • "Tối hôm qua, ông bà tôi đã xem lịch để chọn giờ xuất hành cho ngày mồng một Tết."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về việc xuất hành trong các dịp lễ hội hoặc sự kiện quan trọng, có thể sử dụng cụm từ "xuất hành đầu năm" để nhấn mạnh ý nghĩa cầu may mắn.
    • dụ: "Nhiều người tin rằng việc xuất hành đầu năm vào giờ tốt sẽ mang lại tài lộc cho cả năm."
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "xuất phát" cũng mang nghĩa tương tự nhưng thường dùng để chỉ việc khởi hành trong các chuyến đi du lịch, không nhất thiết phải liên quan đến ngày giờ tốt hay lễ hội.
    • dụ: "Chuyến xe sẽ xuất phát lúc 7 giờ sáng."
Từ đồng nghĩa:
  • Khởi hành: có nghĩa tương tự nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh chính thức hơn, như trong giao thông hoặc các chuyến bay.
  • Rời khỏi: mang nghĩa chung đi ra khỏi một nơi nào đó, không nhất thiết liên quan đến việc chọn ngày giờ tốt.
Từ liên quan:
  • Ngày tốt: ngày được cho mang lại may mắn, thường được xem xét trước khi xuất hành.
  • Mê tín: niềm tin vào những điều không cơ sở khoa học nhưng vẫn được nhiều người tin tưởng, như việc chọn giờ xuất hành.
  1. đgt. Bắt đầu lên đường hoặc bắt đầu ra khỏi nhà đầu năm mới cho được giờ, được ngày tốt, theo mê tín: đã đến giờ xuất hành Năm nay nên xuất hành vào sáng mồng hai, theo hướng tây-nam.

Comments and discussion on the word "xuất hành"